ác thú | dt. Thú dữ, ăn thịt người như hùm, beo... |
ác thú | dt. 1. Thú dữ ăn thịt người (như hổ, báo...). 2. Nh. Ác đạo. |
ác thú | dt (H. ác: ác; thú: động vật có xương sống bậc cao) Con thú dữ: Hổ, báo là loài ác thú. |
ác thú | dt. Thú dữ. |
ác thú | Thú dữ. |
ác thú | Thú dữ, hại người như loài hổ, báo. |
Gã vớ luôn cái mác thông bên người , cũng không kịp ngồi dậy nữa , cứ nằm ngửa thế mà xóc mũi mác lên đâm thẳng một nhát vào hàm dưới con hổ chúa , hai chân gã đá thốc lên bụng nó , không cho con ác thú kịp chụp xuống người. |
Lần này Người phải chiến đấu với Quỷ rất gay go vì quân đội của Quỷ có đủ một bầy ác thú như voi , ngựa , chó ngao , bạch xà , hắc hổ , v. |
Hoảng quá , chị Dậu ngồi phịch xuống gạch , vừa vung cái nón khua đuổi những con ác thú , vừa kêu : Anh bếp có nhà không? Làm phúc đánh chó cho tôi với ! Trong nhà có tiếng thét ra the thé , nghe rõ là tiếng đàn bà : Làm gì mà nheo nhéo thế? Nhà ai không có chó? Làm sao đi không mang gậỷ Thằng bếp còn bận việc khác , nó không phải hầu chúng bay ! Rồi lại im. |
Tôi lớn phải chống chọi nhiều với các ác thú , phải săn bắn lặn lội gian nguy vất vả thì được ăn nhiều hơn. |
* Từ tham khảo:
- ác-ti-min B12
- ác-ti-ni
- ác-ti-sô
- ác tính
- ác tri thức