ác tính | dt. Tính hiểm-độc hay xui người làm ác. |
ác tính | I. dt. Tính ác, một trong ba tính thuộc đạo đức của Phật giáo (thiện tính, ác tính, vô lí tính). II. tt. Có tính chất hiểm nghèo, nguy hiểm đến tính mạng (nói về bệnh tật): sốt rét ác tính. |
ác tính | tt (H. ác: ác; tính: tính chất) Nói một bệnh có tính chất dữ dội, nguy hiểm: Cơn sốt ác tính; Khối u ác tính. |
ác tính | lt. Tính hiểm hay làm rối bậy. // Bịnh ác-tính. Maladie maligne. |
Những ngày sốt liên miên , những cơn co giật của trận sốt ác tính tưởng không thể nào qua được , sáu tháng Sài mới ra khỏi bệnh viện. |
Hàng chục người đã không tiếc thân mình cứu vớt anh giữa những cơn sốt ác tính , giữa những toạ độ bom , giữa cả vòng vây của giặc. |
Những ngày sốt liên miên , những cơn co giật của trận sốt ác tính tưởng không thể nào qua được , sáu tháng Sài mới ra khỏi bệnh viện. |
Hàng chục người đã không tiếc thân mình cứu vớt anh giữa những cơn sốt ác tính , giữa những toạ độ bom , giữa cả vòng vây của giặc. |
Cảm giác về mầm ác tính nhói đâm từ sâu thẳm đời mình ; dẫu anh , đã gieo vào tôi hạt giống để nhắc nhở về sự tiếp nối của sự sống , vĩnh hằng. |
* Từ tham khảo:
- ác tri thức
- ác trở
- ác vàng
- ác vô ác
- ác xoa tụ