ác ti sô | (artichaut) dt. Cây trồng nhiều ở Đà Lạt, Sa Pa, Tam Đảo cao gần lm hoặc hơn, thân và lá có lông trắng như bông, lá mọc cách, bị khía sâu, có gai, hoa màu tím nhạt, được dùng làm thuốc thông tiểu tiện, thông mật, các bệnh kém gan, thận, viêm thận cấp tính và kinh niên, sưng khớp xương, nhuận và tẩy máu nhẹ đối với trẻ. |
ác ti sô | dt (thực) (Pháp: artichaut) Cây rau có hoa to ăn được: ác-ti-sô có thể dùng làm thuốc. |
* Từ tham khảo:
- ác tính
- ác tri thức
- ác trở
- ác vàng
- ác vô ác