ác độc | Nh. Độc ác. |
ác độc | tt. ác và độc-hiểm. |
Còn cái dinh này , nơi bọn quan tham lam ác độc phè phỡn bao đời nay , nơi mà từng cánh cửa , từng viên gạch đều có dính nhơ nhớp , ta phải làm gì nào ? Anh em không dám trả lời hả ? Đừng ngần ngại. |
Bằng bộ mặt đau khổ , giọng nói và cử chỉ đau khổ , anh đã tạo ra một mụ vợ nanh ác độc địa làm khổ cuộc đời anh để Châu phải thương xót và tin là anh đang tìm cách ”giải phóng“ để đến với mình. |
Nào thị có ăn ở ác độc với ai đâu. |
Chúng nó ngăn lại đổ bỏ thuốc độc mà ! "Anh San ơi , anh ở ngoài đó có thấu không , tụi Mỹ Diệm nó ác độc thế đó , anh có biết không?" Trong đêm thâu bàng bạc ánh trăng , chị Sứ gọi chồng mà nói. |
Bằng bộ mặt đau khổ , giọng nói và cử chỉ đau khổ , anh đã tạo ra một mụ vợ nanh ác độc địa làm khổ cuộc đời anh để Châu phải thương xót và tin là anh đang tìm cách "giải phóng" để đến với mình. |
Bởi không ai có nổi một tia mắt ác độc và dữ dội đến như vậy. |
* Từ tham khảo:
- ác đức
- ác giả ác báo
- ác giả ác lai
- ác giới
- ác hạch
- ác hại