Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác giới
dt.
Giới luật không thanh tịnh, do ngoại đạo đặt ra, làm cho phần thân xác phải bệnh hoạn, phần tâm phải phiền não, theo quan niệm đạo Phật.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ác hạch
-
ác hại
-
ác hiểm
-
ác họ
-
ác huyết
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác giới
* Từ tham khảo:
- ác hạch
- ác hại
- ác hiểm
- ác họ
- ác huyết