Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác huyết
dt.
Huyết chảy ngoài kinh mạch tích ứ lại ở các thớ thịt, không còn tác dụng nuôi cơ thể, trở thành huyết độc; còn gọi là
bại huyết.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ác hữu
-
ác khẩu
-
ác khẩu thụ chi
-
ác khí
-
ác khuất non đoài
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác huyết
* Từ tham khảo:
- ác hữu
- ác khẩu
- ác khẩu thụ chi
- ác khí
- ác khuất non đoài