ác khẩu | dt. Miệng hay nói hung-dữ, nói toàn việc xấu của người hoặc hay chửi rủa. |
ác khẩu | dt. (đgt.) Miệng hay nói những lời độc ác, hay chửi, rủa độc địa; ác miệng: Mụ già ngoa ngoắt ác khẩu o Sắp đi xa đừng có mà ác khẩu. |
ác khẩu | tt (H. ác: ác, khẩu: miệng) Đã nói ra những lời độc ác: Bắt đầu bằng mấy câu bông lơn ác khẩu (Tô-hoài). |
ác khẩu | t. Hay nói những lời độc dữ: Mụ ấy ác khẩu lắm. |
* Từ tham khảo:
- ác khẩu thụ chi
- ác khí
- ác khuất non đoài
- ác kiến
- ác là
- ác liệt