ác liệt | tht. Dữ-dội, kịch-liệt: Trận đánh ác-liệt. |
ác liệt | tt. Dữ dội và gây nhiều thiệt hại, tai hại: Chiến tranh ngày càng ác liệt o trận đánh ác liệt. |
ác liệt | tt (H. ác: dữ; liệt: lửa nóng) Dữ dội và gây nhiều tổn thất: Cuộc không tập ác liệt. |
ác liệt | t. Dữ dội: Cuộc chiến đấu ác liệt. |
Bây giờ lại hy vọng vào bom đạn , chết chóc của cuộc chiến đấu ác liệt sẽ là hàng rào ngăn cách giữa anh và vợ , giữa quá khứ và mai sau. |
Đã hàng trăm đêm phá núi lấy đá tôn ngầm , phá bom lấp đường giữa ác liệt trung đội trưởng công binh do anh phụ trách không để một chiếc xe phải chờ ngầm , không để một cân hàng ra phía trước rơi vãi vì dốc ”bung trôi“ và ngầm ”mất tích“. |
Ngày nào cũng có đoàn xe tô chở thanh niên Tiền phong , thanh niên Cứu quốc , cảm tử quân từ trong thành phố chạy ra hướng Trung lương đi về các vùng Phú Lâm , Chợ Đệm , nơi đang diễn ra các trận đánh ác liệt giữa các sư đoàn dân quân cách mạng với bọn giặc Pháp núp sau lưng bọn lính ăng lê lính Ấn Độ mang danh nghĩa Đồng minh vào tước khí giới Nhật và lén lút từ trong thành phố đánh ra. |
Vết đất bị móng chân con vật cào sâu lúc giẫy chết , bới tung lên , cùng những lùm cây bụi cỏ gãy rạp , nhàu nát , nhốm đầy máu chung quanh , chứng tỏ rằng một cuộc chiến đấu ác liệt diễn ra nơi đây giữa con vật kinh khủng với đám người chiến thắng cởi trần , mồ hôi mồ kê nhễ nhại còn đang cầm xà beng , cầm chĩa đứng vây quanh. |
Trò đời thế đấy anh ạ , nhiều trận đánh ác liệt không sao , trận pháo loàng xoàng , nó lại bị. |
Cô con gái từng chịu vất vả , ác liệt , lại là người phải khóc nhiều vì thương bạn , thương đồng đội đó ử II. |
* Từ tham khảo:
- ác lộ
- ác luật nghi
- ác ma
- ác miệng
- ác mỏ
- ác mó