ác mỏ | dt. 1. Vẹt. 2. Người cay nghiệt: quằm quặm như ác mỏ. |
ác mỏ | dt Như ác mó (danh từ). |
ác mỏ | dt. Chim vẹt, keo. |
ác mỏ | d. 1. Con vẹt. t. 2. ác nghiệt: Con mẹ địa chủ ác mỏ. |
ác mỏ | Chim vẹt. Nghĩa bóng là người cay-nghiệt: Quằm-quặm như con ác-mỏ. |
* Từ tham khảo:
- ác mó
- ác-mô-ni-ca
- ác mồm
- ác mộng
- ác cái là