ác miệng | Nh. Ác khẩu. |
Nhưng có kẻ aác miệngđã phao lên cái tin cụ Nghè Móm định mượn cuộc thả thơ để cho con gái lớn gần quá lứa kén chồng. |
Nhưng oái oăm là những kẻ độc mồm , aác miệng, thường là bọn khác phe cánh , lại phao lên rằng , đàn ông mà dài như thế rất khó có con. |
Hút máu mủ sinh dân , quân gian aác miệngrăng nhờn béo , Dựng công trình thổ mộc , nhà công tư dinh thự nguy nga. |
Lão thấy chắc do ai đó ác mồm aác miệngđồn thôi. |
Nhiều người áác miệngung tin tôi "chảnh" , tôi bỏ ngoài tai và chỉ lo học. |
Nhìn thằng bé mới 2 tuổi không hiểu chuyện gì đang xảy ra mà ai cũng phải thốt lên chị áác miệngdến thế là cùng. |
* Từ tham khảo:
- ác mỏ
- ác mó
- ác-mô-ni-ca
- ác mồm
- ác mộng
- ác cái là