ác ma | đt. Mơ-tưởng xằng bậy. |
ác ma | dt. 1. Loại chúng sinh ác, xấu hay cản trở sự nghiệp tu hành của tăng ni, Phật tử. 2. Điều cản trở sự nghiệp tu hành (như cái chết, sự phiền não). |
ác ma | tt (H. ác: ác; ma: ma quỉ) Hung ác: Sinh gặp hội xã hội ác ma (PhBChâu). |
* Từ tham khảo:
- ác miệng
- ác mỏ
- ác mó
- ác-mô-ni-ca
- ác mồm