ác hiểm | tt. Độc ác một cách ngấm ngầm, nguy hiểm; hiểm ác: lòng ác hiểm. |
ác hiểm | tt (H. ác: ác; hiểm: thâm độc) Gây nên tội ác thâm độc: Một âm mưu ác hiểm. |
Kiểm lại bẩy bữa nay tụi nó đã dở đủ trò ác hiểm , nào là tập trung tấn công bằng lựu đạn , nào là bỏ thuốc độc xuống suối , rồi xông khói ớt , chiếu phim tác động , lấp hang. |
Nhưng nên dè chừng ! Sóng ở đây ác hiểm , trông lững lờ vậy nhưng nhiều lạch ngầm , xoáy hút , ưa cuốn con người ta ra xa. |
Chơi cờ tướng mà mặt tỉnh queo , nước đi ngoắt ngoéo , không cười , không la lối om xòm , dứt khoát là cái bụng dạ ác hiểm , có sống cạnh cũng phải đề phòng. |
(Lời thoại của Hàm với em trai là Thủ) Hàm thọt luôn xuất hiện với vẻ u uất , nặng trĩu những mối hận sầu , không từ cả những thủ đoạn aác hiểm, thâm độc nhất. |
(Lời dọa nạt của Thủ với chị dâu khi buộc chị dâu phải hành động theo kế hoạch của Thủ) "Con ma" Thủ dùng mọi kế ép buộc người chị dâu tội nghiệp phải làm theo kế hoạch do hắn bày ra Độ aác hiểm, thâm độc và thủ đoạn tinh vi , xảo quyệt của Thủ khiến người xem cảm thấy ghê tởm hắn và càng xót thương cho thân phận bọt bèo của Son. |
Khoảng 2h sáng ngày 11/1 , người dân xã Xuân Thới Đông (huyện Hóc Môn , TP HCM) nghe thấy tiếng kêu cứu của ông Huỳnh Văn V (45 tuổi) nên chạy đến ứng cứu thì phát hiện ông V tử vong dưới gốc chuối với nhiều vết đâm aác hiểm. |
* Từ tham khảo:
- ác họ
- ác huyết
- ác hữu
- ác khẩu
- ác khẩu thụ chi
- ác khí