ác hiểm | tt. Độc ác một cách ngấm ngầm, nguy hiểm; hiểm ác: lòng ác hiểm. |
ác hiểm | tt (H. ác: ác; hiểm: thâm độc) Gây nên tội ác thâm độc: Một âm mưu ác hiểm. |
Kiểm lại bẩy bữa nay tụi nó đã dở đủ trò ác hiểm , nào là tập trung tấn công bằng lựu đạn , nào là bỏ thuốc độc xuống suối , rồi xông khói ớt , chiếu phim tác động , lấp hang. |
Nhưng nên dè chừng ! Sóng ở đây ác hiểm , trông lững lờ vậy nhưng nhiều lạch ngầm , xoáy hút , ưa cuốn con người ta ra xa. |
Chơi cờ tướng mà mặt tỉnh queo , nước đi ngoắt ngoéo , không cười , không la lối om xòm , dứt khoát là cái bụng dạ ác hiểm , có sống cạnh cũng phải đề phòng. |
* Từ tham khảo:
- ác họ
- ác huyết
- ác hữu
- ác khẩu
- ác khẩu thụ chi