Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác họ
dt.
Cây có ở Bắc Bộ và Trung Bộ, thân nhỏ, phân cành nhiều, cành non gần bốn cạnh, màu nâu, vỏ xám sáng có gai nhọn, lá hình bầu dục, nhọn hay hình kim, hơi tù ở đỉnh, dai, hoa trắng mọc đơn độc ở nách lá, quả mọng hình cầu, vỏ đen.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ác huyết
-
ác hữu
-
ác khẩu
-
ác khẩu thụ chi
-
ác khí
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác họ
* Từ tham khảo:
- ác huyết
- ác hữu
- ác khẩu
- ác khẩu thụ chi
- ác khí