ác họ | dt. Cây có ở Bắc Bộ và Trung Bộ, thân nhỏ, phân cành nhiều, cành non gần bốn cạnh, màu nâu, vỏ xám sáng có gai nhọn, lá hình bầu dục, nhọn hay hình kim, hơi tù ở đỉnh, dai, hoa trắng mọc đơn độc ở nách lá, quả mọng hình cầu, vỏ đen. |
Vào đầu năm 1988 , lần đầu tiên Chính phủ Mỹ buộc phải chính thức thừa nhận rằng 15% (khoảng 50.000 người) cựu chiến binh Mỹ từ chiến tranh VN trở về bị rối loạn tâm thần nghiêm trọng mà nguyên nhân do họ đã tham chiến tại VN và những ám ảnh về tội aác họtừng gây ra (Hội chứng chiến tranh VN). |
Còn người đọc bị lôi cuốn vào những hoang tưởng của nhân vật chính và phát hiện ra rằng tội aác họgây ra đều xuất phát từ những chấn thương tâm lý khi còn nhỏ. |
* Từ tham khảo:
- ác huyết
- ác hữu
- ác khẩu
- ác khẩu thụ chi
- ác khí
- ác khuất non đoài