ác hại | tđ. Tai-hại, tiếng đứng trước một lời than: ác-hại thay!. |
ác hại | tt. Có hại, gây thiệt hại, tai hoạ: Trận lụt ác hại o Vừa đổ thóc ra sân phơi thì trời mưa, thật ác hại! |
ác hại | tt (H. ác: ác; hại: làm thiệt thòi) Gây thiệt hại to lớn: Một trận lũ ác hại. |
ác hại | bt. Làm thiệt-hại: Mưa năm nay kéo dài, rất ác-hại đến mùa màng. |
ác hại | t. Gây thiệt hại to lớn: Một trận mưa đá ác hại. |
ác hại | Làm thiệt-hại người ta: Gần đến vụ cấy mà trời không mưa, thật là ác-hại cho những nhà làm ruộng. |
Những việc tôi đã làm , và sẽ làm mai kia đây , sẽ cải chính những lời vu cáo kia ! Chao ôi ! Dư luận ! ác hại thay là dư luận của một xã hội bán khai , của một dân tộc còn ấu trĩ... "Tôi muốn đem tài trí ra làm việc công ích nên tôi tranh cử Nghị viện. |
* Từ tham khảo:
- ác hiểm
- ác họ
- ác huyết
- ác hữu
- ác khẩu
- ác khẩu thụ chi