ác giả ác báo | bt. Làm ác có ác trả: ác-giả ác-báo mới tin lẽ trời. |
ác giả ác báo | Làm điều ác thì sẽ gặp điều ác: Ác giả ác báo vần xoay, Hại nhân nhân hại sự nay đã thường (cd.). |
ác giả ác báo | ng (H. ác: ác; giả: người ấy; báo: đáp lại) Nói làm điều ác bị trừng trị bởi điều ác khác: Tên ác ôn bị vướng mìn chết, thực là ác giả ác báo. |
ác giả ác báo | t., ph. Làm điều ác thì lại gặp điều ác trở lại. [thuộc ác4] |
ác giả ác báo |
|
* Từ tham khảo:
- ác giả ác lai
- ác giới
- ác hạch
- ác hại
- ác hiểm