ác đức | tht. Thất-đức, tính hay làm ác: ác-đức quá, con cháu sau phải khổ. |
ác đức | tt. Có cách ăn ở, đối xử xấu, ác, không có đạo đức; thất đức: quân ác đức o điều ác đức. |
ác đức | dt (H. ác: ác; đức: đạo lí làm người) Điều làm ác: Những ác đức của bọn ác ôn. |
ác đức | bt. Việc làm ác, thất đức. |
ác đức | Việc làm thất-đức: Không nên để ác-đức cho con cháu. |
* Từ tham khảo:
- ác giả ác báo
- ác giả ác lai
- ác giới
- ác hạch
- ác hại