vô tình | tt. Không tình-cảm: Con người gì vô-tình quá! // trt. Không có tình-nghĩa, tệ-bạc: Ăn ở vô-tình. // Không định bụng: Đây là vô-tình chớ không cố-ý. |
vô tình | - tt. 1. Không có tình nghĩa: ăn ở vô tình. 2. Không chủ ý: vô tình nói lỡ lời vô tình làm hỏng việc người khác vô tình xô phải đứa bé. |
vô tình | tt. 1. Không có tình nghĩa: ăn ở vô tình. 2. Không chủ ý: vô tình ăn nói lỡ lời o vô tình làm hỏng việc người khác o vô tình xô phải đứa bé. |
vô tình | tt (H. tình: tình cảm) 1. Không có tình cảm gì: Người không phải cây, đá, ai lại vô tình (HTKháng); Vô tình chi mấy hoá công (Tản-đà); Trông hoa, đau đớn cùng hoa, ai ngờ từ đấy hoá ra vô tình (Tự tình khúc). 2. Không để ý đến; Không định tâm như thế: Hay đâu cóc cũng vô tình, nhớ ngày đầy cữ, ra rình thăm con (Trê Cóc). |
vô tình | tt. 1. Không chú ý: Vô tình thành ra không thấy. 2. Không có tình. |
vô tình | .- ph. 1. Không có tình cảm: Ăn ở vô tình. 2. Vô ý, tỏ ra không định tâm: Vô tình làm hỏng việc. |
vô tình | 1. Không có tình nghĩa: Ăn ở vô-tình. 2. Không chủ ý: Vô-tình nói lỡ lời. |
Nàng đã biết được điều nàng muốn nói : là Dũng không yêu nàng , trước sau chỉ coi nàng như một người bạn vô tình. |
Loan bùi ngùi liên tưởng đến những người tự dấn thân vào một cuộc đời ảm đạm , đi bên cạnh những sự vui sướng trời đã dành riêng cho mà vô tình không biết. |
Thấy vẻ mặt tiều tụy của Loan , lại thấy Loan nói sắp lấy chồng , Thảo nghĩ ngay đến Dũng , liền hỏi Loan để dò ý : Chị Loan đã biết tin anh Dũng đi rồi chưa ? Loan như người vô tình , thẫn thờ hỏi : Anh ấy đi rồi à ? Chị có biết anh ấy đi đâu không ? Thảo đáp : Anh ấy đi đâu thì có trời biết. |
Vì muốn cho Loan sung sướng mà tôi đã vô tình làm nàng đau khổ một đời. |
Câu hỏi vô tình của đứa bé nhắc chàng nghĩ cái đời cô độc của chàng , lênh đênh nay đây , mai đó , tối ba mươi tết tạm dừng chân trong một chốc lát để ngắm cảnh gia đình êm ấm của người ta , mà chẳng bao giờ chàng được hưởng. |
Trong lúc luống cuống , nàng vô tình đưa mắt nhìn Đức , Đức cũng đương đăm đăm nhìn nàng. |
* Từ tham khảo:
- vô tổ chức
- vô tội
- vô tội vạ
- vô trách nhiệm
- vô tri
- vô tri vô giác