vô tiền khoáng hậu | Nh. Không tiền khoáng hậu. |
vô tiền khoáng hậu | ng (H. tiền: trước; khoáng: thiếu, trống; hậu: sau) Từ xưa đến mãi sau này cũng không bao giờ có như thế: Đó là một chiến công vô tiền khoáng hậu. |
vô tiền khoáng hậu | .- Trước không có mà sau cũng không có: Chiến công vô tiền khoáng hậu. |
Nếu mọi chuyện diễn ra đúng như thế thì đã đâu vào đấy và nhỏ Tóc Ngắn đã có thể tự hào về thành tích vô tiền khoáng hậu của mình. |
Khi tiếng còi của trọng tài chính vang lên trên sân Thường Thục , BLV Tạ Biên Cương đã không giấu được cảm xúc , nghẹn ngào trên sóng truyền hình , sau chiến công vvô tiền khoáng hậucủa các chàng trai trẻ U23 Việt Nam. |
Số tiền khủng này có lẽ là vvô tiền khoáng hậutrong một vụ kiện mà nền y tế Việt Nam ghi nhận. |
Chưa hết , Lê Văn Duyệt dù lúc này đã qua đời vẫn bị lôi ra luận tội và một bản án vvô tiền khoáng hậucho phạm nhân quá cố đã được lập ra với bảy tội phải chém , hai tội phải thắt cổ. |
Ngoài món luộc , gà Hồ còn chế biến được rất nhiều món mà đặc sắc nhất phải kể đến món nem da gà vvô tiền khoáng hậu. |
Màn kết đôi giữa anh và Ana de Armas (vai Joi) được đánh giá là nhiều cảm xúc và cũng làm nên một thiên tình sử vvô tiền khoáng hậunhư đôi Deckard Rachael năm nào. |
* Từ tham khảo:
- vô tình
- vô tính
- vô tổ chức
- vô tội
- vô tội vạ
- vô trách nhiệm