vô hại | bt. Không hại gì, chẳng sao cả: Việc đó vô-hại. |
vô hại | - tt (H. hại: làm cho thiệt thòi) Không có hại gì: Một trò chơi vô hại; Một thứ thuốc vô hại. |
vô hại | tt. Không có tác hại: Thuốc này vô hại. |
vô hại | tt (H. hại: làm cho thiệt thòi) Không có hại gì: Một trò chơi vô hại; Một thứ thuốc vô hại. |
vô hại | tt. Không có hại. |
vô hại | .- Không có hại gì: Trò chơi vô hại. |
Một mặt ông khéo léo hóa giải được các sức đối kháng , biến nó thành lưng chừng vô hại. |
Lúc đó , ta có thêm nhiều bạn , nhiều người trước kia là kẻ thù không đội trời chung , bây giờ hóa ra vô hại lưng chừng. |
Tôi và Rick chỉ có việc đi theo , thỉnh thoảng chêm vào mấy câu cảm thán vô hại : "Wow" , "Đẹp quá" , "Có Zee TV cơ à" , "Mình thích Zee TV lắm". |
Thỉnh thoảng cũng phải phạm một tội gì đó vô hại để thấy rằng mình vẫn là con người. |
Song , những người cầu kỳ muốn tận hưởng một bữa thịt chó thực "ra trò" không chịu làm như thế , nhưng lại vẽ thêm ra một "mốt" xét ra cũng vô hại trong nghệ thuật "đả cẩu" ở nước ta ; họ tìm đúng cái mạch máu lớn ở nơi giữa cổ con cầy mà cắt ; máu ra , họ cho một ống tre con vào mạch máu đó và truyền tiết vào trong một cái liễn lau rửa kỹ càng. |
Không biết ! Nhưng xét thấy sự ghé gẩm của hắn là vô hại và… cái này mới quan trọng , nhờ có gã tội đồ đó mà tôi may mắn gặp được em , quen em , cô gái sơn cước tuyệt vời hạ sơn ra biển nên tạm treo để đó , lần sau tái phạm sẽ không tha thứ. |
* Từ tham khảo:
- vô hậu
- vô hiệu
- vô hiệu hoá
- vô hình
- vô hình trung
- vô hoạn bất anh hùng