vô hình trung | tt. Tóm lại, rút ra những phần cốt-yếu mà khó thấy: Làm chánh-trị phải có nhiều thủ-đoạn để giải-quyết trăm ngàn việc khó-khăn phức-tạp; nhưng vô-hình-trung, là làm cho nước mạnh dân giàu, an-cư lạc-nghiệp. |
vô hình trung | pht. Không cố ý, không chủ tâm, tự nhiên mà có: Như thế vô hình trung anh lại không ủng hộ nó. |
vô hình trung | trgt (H. trung: trong - Nghĩa đen: trong chỗ vô hình) Tuy không tỏ ra, nhung thực tế vẫn là: Anh làm như thế là vô hình trung anh bênh vực kẻ xấu (Có người lầm, viết là vô hình chung). |
vô hình trung | .- Không cố tình mà như là có dụng ý: Không trách mắng, nhưng nói như vậy vô hình trung lại quá trách mắng. |
Việc DA B dính dớp vvô hình trungkhiến thanh khoản DA C , D down ngay lập tức , mất giá từ 2 5 triệu đồng/m2 , giao dịch cũng rất nhỏ giọt. |
Và , vvô hình trunglàm lộ rõ sự bất chính của Trung Quốc đối với sự kiện hải chiến tại quần đảo Hoàng Sa năm 1974. |
Có lẽ nhờ xuất phát điểm ấy mà vvô hình trungNguyễn Tất Thành đã bắt đầu phép giải bài toán giải phóng dân tộc bằng việc đặt cách mạng Việt Nam trong dòng chảy cách mạng thế giới. |
Điều này đã vvô hình trungkéo dài thời gian triển khai , gây thiệt hại không nhỏ cho các Doanh nghiệp , kéo theo uy tín trong việc thu hút đầu tư của tỉnh Bắc Giang bị suy giảm đáng kể. |
DN du lịch muốn tránh tình trạng này phải bỏ tiền ra mua quảng cáo để đấu với các DN "bẩn" , vvô hình trungchỉ làm giàu cho các trang mạng , ông Long nói thẳng. |
Thứ hai , nhiều thông tin trên báo điện tử còn mang tính một chiều , quy chụp , thiếu khách quan , thiếu độ nhạy bén chính trị , như trường hợp báo Petrotimes bị xử phạt vì đăng tải những thông tin không phù hợp , mà theo Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Trương Minh Tuấn cho biết : Việc đăng lại phỏng vấn của người này trên tờ báo của Hội Dầu khí không những làm trái tôn chỉ , mục đích mà vvô hình trungcòn gián tiếp tiếp tay chống phá Nhà nước. |
* Từ tham khảo:
- vô học
- vô học vô thuật
- vô hồi
- vô hồi kì trận
- vô ích
- vô kể