vô học | tt. Thiếu học, không có học hành chi cả: Phường vô học. |
vô học | tt. (Người) không có học thức, không được giáo dục: Đám trẻ vô học o Đồ vô học. |
vô học | (H. học: học) Không có học: Con người vô học thì khó hiểu được nghĩa lí. |
vô học | tt. Không có học. |
vô học | .- Không có học vấn, giáo dục. |
Văn minh vừa vừa chứ , người ta mới chịu nổi ! Loan cúi đầu ngẫm nghĩ một lát , rồi nàng nói giọng cương quyết : Thưa thầy me , thầy me cho con đi học , thầy me không thể cư xử với con như con vô học được nữa. |
Loan ngừng tay cắt , ngẫm nghĩ : Phiền nhất là mình cứ mãi mãi sống với những người vô học đó để họ quấy rầy mình. |
Người nào Thị cũng cho là vô học thức , các ngài hẳn hiểu rõ cái đại học tiểu thuyết của những bọn thanh niên biết tiếng Pháp ; một luồng gió lãng mạn cuối mùa thổi qua để lại biết bao tai hại. |
Chỉ có những kẻ vô học thức , ngu si đần độn mới làm như thế ! Mãi gần một tiếng , Liên mới đọc xong tờ báo từ đầu đến cuối , ngay cả bài xã thuyết khô khan cùng bài phê bình về đạo giáo đầy chữ Hán Việt mà Liên không hiểu khiến nàng đọc sai be bét đến Minh phải bật cười luôn. |
Cho chí những việc lễ bái , đàn chay cũng là phải có để khuyên đàn bà và những kẻ vô học làm điều thiện đó thôi. |
Được thư trả lời của chị , Hồng càng căm tức dì ghẻ và oán trách cha đem gả mình cho một thằng vô học. |
* Từ tham khảo:
- vô hồi
- vô hồi kì trận
- vô ích
- vô kể
- vô kế khả thi
- vô khối