vô ích | tt. Không có lợi-ích: Làm việc vô-ích. // trt. Không có hiệu-quả: Rầy vô-ích, nói vô-ích. |
vô ích | - tt (H. ích: lợi cho mình) Không có ích lợi gì: Bao đảm an toàn còn tốt hơn là mạo hiểm để tổn thất vô ích (PhVĐồng). |
vô ích | tt. Không có ích: làm việc vô ích o mất thì giờ vô ích. |
vô ích | tt (H. ích: lợi cho mình) Không có ích lợi gì: Bao đảm an toàn còn tốt hơn là mạo hiểm để tổn thất vô ích (PhVĐồng). |
vô ích | tt. Không có ích. |
vô ích | .- Không có ích lợi gì: Sự cố gắng vô ích. |
vô ích | Không có ích: Làm việc vô-ích. |
2 tháng 11 vô ích. |
Chàng biết không thể nào có đủ gan kiềm chế mình vì không bao giờ chàng thấy cần kiềm chế cho thêm khổ vô ích. |
Sống vội sống vàng để khỏi phí thì giờ , Trương thấy mình chỉ phí đời mình vô ích , mua thêm bao nhiêu đau khổ ê chề cho tâm hồn. |
Chỉ khác là lần trước có lẫn chút sung sướng ngấm ngầm , mà lần này chỉ thấy bứt rứt như đã liều một cách dại dột , vô ích. |
Anh không cần tiền , vì có tiền bây giờ cũng vô ích , đằng nào thì việc xấu cũng đã xấu rồi. |
Thấy thấp thoáng bóng Thu xuống vườn lấy thư chàng đi ngay , chàng không muốn rán lại để gặp Thu vì không muốn làm Thu lo sợ vô ích. |
* Từ tham khảo:
- vô kế khả thi
- vô khối
- vô kỉ luật
- vô lại
- vô-lăng
- vô-lăng