vô khối | tt. Rất nhiều, không đếm xuể: Ở quê tôi thứ ấy vô khối o vô khối người nói xấu ông đấy. |
vô khối | trgt (H. khối: khối lượng) Nhiều lắm: Vô khối người đến xem đá bóng. |
vô khối | .- Nhiều lắm: Vô khối gà vịt ở trong sân. |
Và bà ta đáp vọng ra kênh : vô khối ! Còn vô khối ? Tôi ngồi trong bếp vừa nhóm lửa , vừa đưa mắt nhìn ra. |
Xứ tao cũng... vô khối chim. |
Mà mình biết , hạng người đó vô khối. |
Thường niên gặp kỳ vạn thọ hoặc khánh đản triều đình vẫn nhớ đến công người làm giấy , ban cho nhà Chu hết Tưởng lục này đến Tưởng lục nọ và ân tứ cho vô khối là vàng lụa. |
Thằng Dần quăng tọt cái áo vào chõng , ngoảnh đít quay lại , trên mặt đầy vẻ thất vọng : Khổ lắm , bao nhiêu củ ngon củ lành , u đã lựa hết đem bán , ở đây chỉ còn những rễ và rễ , lấy đâu ra khoai mà nhặt? Cái Tý lại dịu nét mặt : Chả bán thì lấy tiền đâu đóng sưủ Em hãy chịu khó nhặt đi với chị ! Hãy còn vô khối củ mẫm ra đấy. |
Trên đường còn gặp vô khối khách nô nức trẩy hội. |
* Từ tham khảo:
- vô lại
- vô-lăng
- vô-lăng
- vô-lăng
- vô-lê
- vô lễ