vô kể | trt. (lóng): Không kể xiết, nhiều lắm: Giàu vô kể, nhiều vô kể. |
vô kể | tt. Không biết bao nhiêu mà kể: giàu vô kể o nhiều vô kể. |
vô kể | trgt Không thể đếm được hết: Gạo thóc nhiều vô kể. |
vô kể | tt. Không thể kể xiết. |
vô kể | .- ph. Đến không thể tính, đếm... hết được: Gạo thóc nhiều vô kể. |
vô kể | Không biết bao nhiêu mà kể: Giàu vô kể. |
Thư từ độc giả gửi cho chàng thật là nhiều vô kể , để rất bề bộn. |
ở đây , xoài tháng năm nhiều vô kể mà thơm , mà ngọt cứ lừ đi , chẳng lẽ vì thầy thuốc bảo là nóng mà phải chịu buộc mồn buộc miệng hay sao ? Mà tính tôi lại thích hồng bì , nói dại đổ đi , bây giờ có ai ở Bắc Việt vào cho một mớ , vở cứ bóng như da đồng , ăn mới đến môi đã trôi đến cổ , mà bảo tôi đừng nên đụng tới vì sợ kiết lỵ hay phi chánh trị , nghe sao… vô được ! Bắc Việt mền thương ơi ! Nhớ Bắc Việt ngày trước quá , nhớ sao nhớ quá thế này ! Mà càng nhớ lại càng yêu , vì Bắc Việt ngày trước tự việc nhỏ đến việc to , từ khía cạnh ngày sang phưng diện khác , lúc nào cũng giữ nguyên được đặc tính của mình , không bị chi phối , không bị ai cho được vào trận hoả mù để rồi từ đó bỏ đặc thái của mình đi tìm cái mới lại chưa chắc đã là bổ ích , chưa chắc đã hợp với dân tộc Việt. |
Xứ sở đó đất rộng , người thưa , ruộng đồng màu mỡ , sản vật nhiều vô kể. |
Lần này những người đến xin " Nhập môn " đông vô kể. |
Và Như Anh nếu có đến đây , cũng cẩn thận vào , vắt nhiều vô kể , đừng vội vàng mà ngã đấy , ướt hết... ù , nếu như mình còn đi học thì tốt biết bao nhiêu Nhưng , đành vậy , dĩ nhiên mình đã làm Như Anh khổ rất nhiều – Có ai đến với Như Anh , nói hộ mình nhỉ...Bao nhiêu lần như thế. |
Hà Nội là nơi tập trung hầu hết các các trường đại học lớn , các trường lại được phép tuyển học sinh không đủ điểm vào hệ không chính quy nên sinh viên các tỉnh về học đông vô kể. |
* Từ tham khảo:
- vô khối
- vô kỉ luật
- vô lại
- vô-lăng
- vô-lăng
- vô-lăng