vô hiệu hoá | đgt. Làm cho bị vô hiệu: Pháo binh địch đã bị vô hiệu hoá. |
vô hiệu hoá | đgt (H. hoá: làm thành) Làm thành vô hiệu: Vô hiệu hoá một quyết định. |
Cũng như nơi đây , suốt một vùng đìu hiu hoang lạnh , chỉ cần một mảnh bikini là bỗng hoá nữ thuỷ thần ! Vậy thì thần lực nào cho em cái khả năng vô hiệu hoá tất cả những ngón đòn , những kỹ xảo đủ màu đủ vẻ của tả Làm rao khô cả những ngọn sóng bạc đầu chân thật trong tả Phải chăng khi trái tim ta rung lên độ rung chân thật , mọi ưa thế , mọi kinh nghiệm đều hoá vụng về? Ta ngàn lần kinh bỉ sự vụng về chân thật này nhưng đối với em , ta không thể nào dối gian được Hoạ sĩ ơi ! Dù biết em dạo này thưa ra biển , dù hiểu em thể tạng không còn được như xưa , song ta vẫn muốn thật với em một lần nữa. |
vô hiệu hoáchức năng làm mới ứng dụng chạy ngầm : Bạn có rất nhiều ứng dụng không cần phải làm mới nội dung thường xuyên. |
vô hiệu hoáhoặc quản lý dịch vụ định vị : Chúng tôi không nói rằng , bạn nên vô hiệu hóa tất cả các dịch vụ sử dụng định vị trên điện thoại vì như vậy sẽ tước đi tính thông minh của điện thoại. |
vô hiệu hoáchức năng rung và phản hồi (haptics) : Bạn nên tắt chức năng phản hồi haptic đối với các nút bấm và chỉ bật báo rung khi tắt báo âm thanh. |
vô hiệu hoáchức năng tải về tự động : Bạn có cần các ứng dụng thường xuyên cập nhật mới khi bạn đang đi ra ngoài , ở trong văn phòng và đang làm việc hay không? |
* Từ tham khảo:
- vô hình trung
- vô hoạn bất anh hùng
- vô học
- vô học vô thuật
- vô hồi
- vô hồi kì trận