vô hình | tt. Không có hình-dáng, mắt không trông thấy: Tinh-thần là vật vô-hình. // (R) Bí-mật, kín-đáo: Đảng vô-hình. |
vô hình | - tt. Không có hình thức: vật vô hình sức mạnh vô hình. |
vô hình | tt. Không có hình thức: vật vô hình o sức mạnh vô hình. |
vô hình | tt (H. hình: hình dáng) Không nhìn thấy được: Khiếp sợ trước một kẻ thù vô hình (VNgGiáp). |
vô hình | tt. Không có hình thù: Vật vô-hình. || Thế-giới vô-hình. |
vô hình | .- Không có hình thể: Sức mạnh vô hình. |
vô hình | Không có hình-thức: Vật vô-hình. |
Hình như có máu ! Trương không biết mình đã kêu thốt ra câu ấy hay chỉ nghĩ thầm trong trí , nhưng chàng nghe thấy rõ ràng lọt vào tai như tiếng của một người vô hình đương sợ hãi nói cho chàng biết một sự gì khủng khiếp. |
Bắt đầu từ đó , em bước dần mãi vào con đường nhơ nhuốc... cho đến ngày nay... Nhiều lúc em muốn trở về với cái đời trong sạch kia , nhưng không thể nào được nữa , hình như có một sức mạnh vô hình bắt em phải sống , phải mãi sống với đời khốn nạn này. |
Nàng nghĩ đến biết bao nhiêu sự sung sướng nó đợi nàng ở những nơi đâu đâu , mà nàng không bao giờ đi tới , bị những dây vô hình rất chặc nó giữ nàng ở lại đây , không tài nào thoát ly được. |
Nàng có cái vẻ đẹp lộng lẫy quá , khiến Giao không dám nhìn lâu , nhất là không dám nhìn hai con mắt của nàng , hai con mắt huyền bí như có cái mãnh lực vô hình làm cho Giao rạo rực , náo nức cả trong lòng. |
Có lẽ anh không bị quấy rầy nhiều đâu ! Cả hai người nhìn nhau không nói , và đều bâng khuâng trước một sự rạn vỡ vô hình. |
Hình như một cái gì đó từ lâu vốn là nền tảng của đời sống bà , chỗ dựa của bao nhiêu cân nhắc , tính toán , lo âu lẫn ước mơ , cái nền vô hình đó bây giờ đã rã rệu , sắp phải sụp đổ. |
* Từ tham khảo:
- vô hoạn bất anh hùng
- vô học
- vô học vô thuật
- vô hồi
- vô hồi kì trận
- vô ích