vô hậu | tt. Không con trai nối dòng: Theo luân-lý cũ, vô-hậu là một tội bất-hiếu to. |
vô hậu | tt. Không có con nối dõi: Nhà ấy vô hậu. |
vô hậu | tt (H. hậu: sau) Không có con nối dõi về sau: Ngày xưa nhà nho cho vô hậu là một tội bất hiếu. |
vô hậu | tt. Không có con nối sau. Ngr. ác-đức: Ăn ở vô-hậu. |
vô hậu | .- Không có con nối dõi (cũ). |
vô hậu | Không có con nối sau: Nhà ấy vô-hậu. |
mạ cái bọn vô hậu. |
* Từ tham khảo:
- vô hiệu hoá
- vô hình
- vô hình trung
- vô hoạn bất anh hùng
- vô học
- vô học vô thuật