vô hiệu | tt. Không có hiệu-lực: Lời nói vô-hiệu. // trt. Không có hiệu-quả: Thuốc uống vô bao nhiêu đều vô-hiệu. |
vô hiệu | - t. Không có hiệu lực, không mang lại kết quả; trái với hữu hiệu. Bệnh quá nguy kịch, mọi cố gắng của thầy thuốc đều vô hiệu. |
vô hiệu | tt. Không có hiệu lực gì: Thuốc uống vô hiệu o Mọi khuyên can với nó đều vô hiệu. |
vô hiệu | tt (H. hiệu: kết quả) Không có tác dụng: Hiệp ước mà không được Quốc hội phê chuẩn là vô hiệu; Thuốc để quá hạn là vô hiệu. |
vô hiệu | tt. Không có hiệu-quả. |
vô hiệu | .- Không có tác dụng: Thuốc để lâu trở nên vô hiệu. |
vô hiệu | Không có thành-hiệu gì: Thuốc uống vô-hiệu. |
Cả cha anh ở bên Thái cũng sang , vào nói với ông đốc , nhưng vô hiệu. |
Mấy lần tôi cố ý hắng giọng đánh thức trí nhớ của cô nhưng vô hiệu. |
Tôi quanh quẩn đạp xe lòng vòng qua mấy khu phố gần đó , nhưng vô hiệu. |
vô hiệu. Đối với cậu bé ấy , cuộc sống chỉ có ta |
Bà Lý vừa quát lũ chó một cách vô hiệu , vừa để ý ngắm đến những bắp chân tròn trĩnh của mấy ông khách lạ. |
Cũng như nơi đây , suốt một vùng đìu hiu hoang lạnh , chỉ cần một mảnh bikini là bỗng hoá nữ thuỷ thần ! Vậy thì thần lực nào cho em cái khả năng vô hiệu hoá tất cả những ngón đòn , những kỹ xảo đủ màu đủ vẻ của tả Làm rao khô cả những ngọn sóng bạc đầu chân thật trong tả Phải chăng khi trái tim ta rung lên độ rung chân thật , mọi ưa thế , mọi kinh nghiệm đều hoá vụng về? Ta ngàn lần kinh bỉ sự vụng về chân thật này nhưng đối với em , ta không thể nào dối gian được Hoạ sĩ ơi ! Dù biết em dạo này thưa ra biển , dù hiểu em thể tạng không còn được như xưa , song ta vẫn muốn thật với em một lần nữa. |
* Từ tham khảo:
- vô hình
- vô hình trung
- vô hoạn bất anh hùng
- vô học
- vô học vô thuật
- vô hồi