vô gia cư | tt. Không có nhà: những đứa trẻ vô gia cư. |
vô gia cư | tt (H. gia: nhà; cư: ở) Không có nhà cửa: Nay anh ta vẫn là một kẻ vô gia cư. |
Kẻ vô gia cư ưa trang điểm thêm cho tòa nhà Tư Thới đẹp đẽ như một lâu đài. |
Quan huyện truyền đóng gông tất cả những người vô gia cư lảng vảng trong vùng An Thái giải về phủ tra khảo. |
Còn đối với những kẻ vô gia cư , bị đẩy đi lang bạt nơi đầu đường xó chợ như đa số anh em nghĩa quân , thì đốt hay không đốt không cần bận tâm. |
An và vợ con viên cai cơ kẻ trước người sau chỉ là những kẻ vô gia cư đến ở nhờ nhà bà. |
Vốn xuất thân từ những anh buôn trầu , chị đàn bà giữ con , kép hát , thầy cúng , tá điền , thợ mộc , thậm chí đến kẻ trộm cướp và dân xiêu dạt vô gia cư , những người mới có quyền thế phải học hỏi để ăn mặc , nói năng , đi đứng , cư xử cho đúng với vị trí mới. |
Dù nghề nghiệp không ổn định nhưng họ đang quen nước máy , tối có điện , giờ đêm xuống mò mẫm trong ánh đèn dầu , lại không biết trồng sắn tra hạt ngô nên hết gạo nhà nước cấp chẳng còn gì bỏ miệng đành dắt díu về lại Hà Nội nhưng nhà đã bán , hộ tịch đã cắt , tiêu chuẩn lương thực không còn nên họ trở thành dân vô gia cư trên chính quê mình. |
* Từ tham khảo:
- vô giá trị
- vô hại
- vô hạn
- vô hậu
- vô hiệu
- vô hiệu hoá