vô giá trị | tt. Chẳng có giá-trị chi, thấp-thỏi lắm: Con người vô-giá-trị. |
vô giá trị | tt. Không có giá trị gì: Thứ hàng vô giá trị o Lời nói vô giá trị. |
vô giá trị | tt (H. trị: vật giá) Không có giá trị gì, không được coi là có hiệu lực: Giấy tờ này đã trở thành vô giá trị. |
vô giá trị | .- Không đáng kể; không có hiệu lực: Giấy phép quá hạn, vô giá trị. |
Nhiều doanh nghiệp cho rằng , nếu không có đầu vào ổn định , công nghệ hiện đại đến mấy cũng vvô giá trị. |
Các cam kết đó có vẻ hoàn toàn vvô giá trịvào lúc hình ảnh vệ tinh cho thấy súng phòng không được lắp đặt trên bảy hòn đảo nhân tạo. |
Vì vậy , vấn đề nằm ở việc khai thác và chiến lược đưa những chiếc áo đấu đến với CĐV như những kỷ vật tình yêu thay vì chỉ là một món đồ vvô giá trị. |
Chính vì điều đó , tụi em đã phân làm 3 thùng tương ứng với 3 loại rác với tên gọi rất bình dân để mọi người dễ nhận biết : Màu xanh là rác thực phẩm ( rau , quả.. ) , màu vàng là rác ve chai (kim loại , giấy)... và rác độc hại hay còn gọi là rác vvô giá trịchính là ngăn màu đỏ , Giang cho biết. |
Cho dù Trung Quốc có dựa vào cơ sở lịch sử và pháp lý từ một bản đồ vẽ chơi của người Đài và thậm chí cho dù được cả Đài Loan ủng hộ thì đường 9 đoạn do Bắc Kinh vẽ bậy cũng vvô giá trị. |
Một trong những nội dung phán quyết là tuyên bố yêu sách chủ quyền đường lưỡi bò mà Trung Quốc tuyên bố là vvô giá trịvà không có cơ sở pháp lý. |
* Từ tham khảo:
- vô hạn
- vô hậu
- vô hiệu
- vô hiệu hoá
- vô hình
- vô hình trung