vô cùng tận | trt. Không tới chỗ cuối cùng được, còn mãi: Thương vô-cùng-tận. |
vô cùng tận | Nh. Vô cùng. |
vô cùng tận | tt (H. tận: hết) Không bao giờ hết: Muốn tiến bộ kịp sự biến đổi vô cùng tận, thì chúng ta phải nghiên cứu học tập (HCM). |
vô cùng tận | .- Không bao giờ hết: Lực lượng của nhân dân là vô cùng tận. |
Thoáng phút giây Bính thấy hết cả mọi sự tuyệt vọng tối tăm từ nay trở đi không lúc nào không xâu xé tâm can Bính , và Bính sẽ sống một đời khốn nạn dài vô cùng tận. |
Bầu trời xán lạn sâu thêm , rộng thêm , muốn kéo vút ngay người nhìn lên các cõi xa thẳm vô cùng tận. |
Loạt phim Leprechaun (1993 2014) Xứ Ireland tồn tại truyền thuyết về các yêu tinh lùn , những sinh vật nhỏ bé có niềm đam mê vvô cùng tậnvới vàng bạc. |
Bởi chị đối với người ta rất tốt , vvô cùng tậntâm , từ mua quần áo cho tới nấu những bữa cơm mang tới văn phòng làm việc. |
Chúng được những cô cậu chủ cung phụng và gọi với cái tên đáng yêu "boss" , "thánh diễn sâu" hay "thánh tỉnh" vì những khoảnh khắc đáng yêu vvô cùng tậnhàng ngày. |
58 tuổi đời , 26 tuổi nghề cùng FPT , người đàn ông đứng trước mặt chúng tôi là sự pha trộn đặc biệt giữa một nhà khoa học và một nhà kinh doanh , một người anh hay cũng là một người bạn cởi mở , ham thích hội hè giao lưu , nhưng cũng là một người thầy vvô cùng tậntâm và ưu ái giới trẻ. |
* Từ tham khảo:
- vô cực
- vô danh
- vô danh tiểu tốt
- vô dĩa
- vô dụng
- vô duyên