vô danh tiểu tốt | dt. Lính tay trơn, chưa có công-trạng nên chưa ai để ý đến. // (R) Người tầm-thường, không tên tuổi, ít người biết: Bọn vô-danh tiểu-tốt. |
vô danh tiểu tốt | 1. Thường dân, không có chức vị, danh tiếng gì: Chúng nó là anh bộ đội, còn hai đứa chúng tôi là gì, vô danh tiểu tốt (Xuân Sách). 2. Tầm thường, hèn mọn: mấy thằng vô danh tiểu tốt. |
vô danh tiểu tốt | ng (H. tiểu: bé nhỏ; tốt: lính) Người tầm thường, không có cương vị gì: Dù là vô danh tiểu tốt cũng có quyền làm chủ trong chế độ thực là dân chủ. |
vô danh tiểu tốt | .- Người hèn mọn, không ai đếm xỉa đến (cũ). |
vô danh tiểu tốt |
|
Ghét gì thì cũng là em ruột của chồng , lại để cho tay vô danh tiểu tốt ấy mổ cho người nhà mình hay sao. |
Tính ra , chỉ có ông già Chín Vũ là vô danh tiểu tốt. |
Một cái cây dại , vvô danh tiểu tốtnhưng mỗi ngày đều được khen nó sẽ trở nên lộng lẫy. |
Tôi mong khán giả xem và chấp nhận những nỗ lực của các em với một thái độ bao dung như đã từng chấp nhận và bao dung một Thành Hội vvô danh tiểu tốtngày nào. |
* Từ tham khảo:
- vô dụng
- vô duyên
- vô duyên chưa nói đã cười
- vô duyên lấy phải chồng già
- vô đạo
- vô địch