vô dụng | tt. Hết xài, không dùng vào đâu nữa được: Những món đồ vô-dụng, nên vất bỏ; để choán chỗ trong nhà. // (B) Bất-tài, không có ích: Con người vô-dụng. |
vô dụng | tt. Không dùng được việc gì: Đồ vô dụng o vật vô dụng. |
vô dụng | tt (H. dụng: dùng) Không dùng được vào việc gì: Lũ kiến bất tài muôn khóm giạt, giống rêu vô dụng một bè trôi (NgĐChiểu). |
vô dụng | tt. Không dùng được việc gì. |
vô dụng | .- Không dùng được, không ích lợi gì: Đồ vô dụng. |
vô dụng | Không dùng được việc gì: Đồ vô-dụng. |
Nàng nhận rằng sở dĩ có chuyện này là vì nàng không sinh đẻ nữa , mà Thân thì không bao giờ chịu suốt đời không có con , còn bà Phán sở dĩ bằng lòng ngay chỉ vì Tuất nay mai sẽ cho bà một đứa cháu , biết đâu không là cháu trai để nối dõi Còn nàng thì là một người vô dụng và nên biết thân phận như thế. |
Nghĩa là mẹ nàng cũng cho rằng nàng không đẻ nữa thì cái chức làm vợ không có nữa , nàng là người vô dụng rồi. |
Điều quan trọng nhất đối với Minh là hiện tại chàng không còn tự cho mình là vô dụng nữa. |
Bây giờ bà như con rối sau cuộc diễn trò , nằm bất động vô tình giữa mớ dây nhợ rối rắm đã trở thành vô dụng. |
Chữ nghĩa vô dụng , tôi tưởng không còn làm gì được nữa , ai ngờ lại có lúc cần thiết. |
Đã đến lúc dẹp quách mớ sách vở vô dụng kia đi ! Chỉ cần một mồi lửa bếp , là xong hết ! Trong lúc ông còn do dự , vu vơ , biện Nhạc lại xin ông mở trường dạy học. |
* Từ tham khảo:
- vô duyên chưa nói đã cười
- vô duyên lấy phải chồng già
- vô đạo
- vô địch
- vô điều kiện
- vô định