vô đạo | tt. Không theo đạo-giáo: Tinh-thần vô-đạo. // Tàn-ác, không giữ đúng đạo-lý: Hôn-quân vô-đạo. |
vô đạo | tt. Không có đạo lí: người vô đạo. |
vô đạo | tt (H. đạo: đạo lí) Không có đạo lí: Hôn quân vô đạo kia mà, vô nhân, thiếu đức khó mà trị ngôi (Truyện chàng Lía). |
vô đạo | tt. Không có đạo-lý, tôn giáo. |
vô đạo | Không có đạo-lý: Người vô-đạo. |
1033 Tùy Dưỡng Đế Dương Quảng là một tên vua vô đạo , giết cha là Văn Đế để cướp ngôi vua , cực kỳ xa hoa , tàn bạo , sau bị giết. |
Tháng 8 , ban dụ cho cả nước rằng : "Giặc còn ở trong nước ta , dân chúng vẫn chưa được yên , liệu các ngươi có yên được không? Trước kia , họ Hồ vô đạo , giặc thừa dịp ấy mà cướp nước ta. |
Ngày nay , giặc Minh vô đạo , trái mệnh trời , hung hăng hiếu chiến1518 , hòng mở rộng mãi đất đai , khiến cho sinh dân lầm than đã hơn hai chục năm rồi. |
Thế tử còn trẻ người non dạ , có khi nào lại nghe lời xúc xiểm của bọn gian thần mà làm việc vô đạo bất nghĩa. |
Chúa điên cuồng thét lính đem kẻ vô đạo cho tứ mã phanh thây. |
Tất cả những cố gắng minh chứng , giải thích của Ngọc đều trở nên kệch cỡm và biến Ngọc thành kẻ dối trá , vô đạo đức với nghề nghiệp. |
* Từ tham khảo:
- vô điều kiện
- vô định
- vô độ
- vô gia cư
- vô giá
- vô giá trị