vô giá | tt. Quý lắm, không đánh giá được, không giá nào cho xứng: Lời khuyên vô-giá. // trt. Không xiết, nhiều lắm: Thương em vô-giá quá chừng, Trèo non quên mệt, ngậm gừng quên cay (CD). |
vô giá | - tt. Không định được giá nào cho đáng; rất quý: của quý vô giá. |
vô giá | tt. Không định được giá nào cho đáng: của quý vô giá. |
vô giá | tt (H. giá: giá trị) Không thể nào đánh giá được; Quí lắm: Lá cờ này là máu, là da của ta, của con yêu, vô giá (Tố-hữu). |
vô giá | tt. Không định được giá nào cho đáng. |
vô giá | .- Quý lắm, không định giá được: Tài liệu cổ vô giá. |
vô giá | Không định được giá nào cho đáng: Của quý vô-giá. |
Hạnh phúc của mỗi người còn phải do niềm khao khát ước muốn của nhiều người xung quanh thì nó mới trở nên lớn lao , vô giá. |
Khi đã bình tĩnh trở lại cô gái sợ hãi kêu : “Anh ơi , không khéo em ”bị“ rồi !“ Nỗi lo lắng của người con gái lại là niềm hạnh phúc vô giá của người con trai. |
Tôi không muốn vật kỷ niệm vô giá ấy trở thành của quý của riêng mình. |
Đối với con quỷ nhỏ đó là phần thưởng vô giá. |
Phạm Thị Như Anh luôn coi gần một ngàn trang thư mà Nguyên Văn Thạc đã viết cho chị , cùng cuốn sổ ghi nhật ký bìa bọc ni lông màu xanh da trời như những kỷ vật vô giá. |
Chị cảm ơn Free Hugs Vietnam đã luôn là nguồn động viên tinh thần vô giá. |
* Từ tham khảo:
- vô hại
- vô hạn
- vô hậu
- vô hiệu
- vô hiệu hoá
- vô hình