vô cực | tt. Không có cái chót, mông-mông mênh-mênh: Khoảng không vô-cực; cái lý vô-cực của trời đất. |
vô cực | - t. Có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước. Vô cực âm. Vô cực dương. |
vô cực | tt. Không cùng cực: Xét cái lí vô cực của trời đất. |
vô cực | dt (H. cực: cuối cùng) Từ toán học chỉ một đại lượng có giá trị tuyệt đối lớn, không có hạn định: Vô cực dương và vô cực âm. |
vô cực | tt. nht. Vô cùng. |
vô cực | (toán).- t. 1. Không có giới hạn. 2. Lớn hơn bất kỳ số nào cho trước. |
vô cực | Không cùng cực: Xét cái lý vô-cực của trời đất. |
Trước sau , tức là cả khi mới bước vào đời , lẫn khi đã có tuổi rồi , chuẩn bị bước vào cõi âm vô cực của cuộc đời này , ông chỉ có một điều nói đi nói lại : Tôi xin cảm tạ cuộc đời Đời đáng sống , muôn ngàn lần đáng sống. |
Nó biến người ta từ dương vô cực thành âm vô cực. |
S8+ sở hữu màn hình vvô cựctràn viền 6 ,2 inch , độ phân giải QHD. |
Đồng thời đa dạng các tiện ích như bể bơi vvô cực, bể bơi trên mái , hệ thống nhà hàng , siêu thị , phòng tập gym , khu vui chơi , quầy bar lounge , hệ thống bãi đỗ xe thông minh. |
Citadines bao gồm 176 căn hộ cao cấp và 637 căn hộ dich vụ khách sạn cùng và các tiện ích : bể bơi vvô cực, bể bơi trong nhà , phòng tập gym , spa , nhà hàng , khu thương mại , sky bar. |
Trước đó , anh liệt kê 8 lý do vì sao "cứ cầm Note 8 lại có người hỏi" , từ chiếc S Pen cải tiến có thể viết tin nhắn động hoặc "sống ảo" trên Facebook ; máy ảnh chụp nịnh mặt , góc rộng , bắt sáng tốt ; ví điện tử Samsung Pay ; cho tới màn hình vvô cực; độ bảo mật mống mắt ;... Nhiều trường hợp người dùng smartphone thừa nhận chuyển từ iOS sang Android , hoặc chấp nhận dùng song song hai hệ điều hành , lý do phần lớn đến từ chiếc Note 8. |
* Từ tham khảo:
- vô danh tiểu tốt
- vô dĩa
- vô dụng
- vô duyên
- vô duyên chưa nói đã cười
- vô duyên lấy phải chồng già