vô danh | tt. C/g. Ranh, chưa có tên, chưa được cha mẹ đặt tên cho: Chết hồi còn vô-danh. // (Pháp): Không tên họ, người thiếu điều-kiện pháp-lý để đứng khai-sinh cho một đứa con: Cha vô-danh. // Người mà đương-sự chưa biết tên hoặc biết mà thiếu bằng chứng cụ-thể để khai tên họ: Kiện kẻ vô-danh. // Người trong số đông, cứ trung-thành với phận-sự, không cần đời biết đến: Chiến-sĩ vô-danh. C/g. áp-út, tên gọi ngón tay giữa ngón giữa và ngón út: Ngón vô-danh. |
vô danh | - tt. Không có tên; không biết tên: liệt sĩ vô danh. |
vô danh | tt. Không có tên: liệt sĩ vô danh. |
vô danh | tt (H. danh: tên) Không có tiếng tăm; Không để lại tên tuổi: Những chiến công oanh liệt do những vị vô danh và hữu danh anh hùng của dân tộc tạo nên (HCM). |
vô danh | tt. Không có tên: Tên vô-danh. Hội vô-danh. Xt. Hội. |
vô danh | .- t. 1. Không có tên tác giả: Bài thơ vô danh. 2. Ít người hoặc không ai biết đến: Nhà thơ vô danh. |
vô danh | Không có tên: Quyển sách vô danh. |
Đò đã rẽ hẳn qua nhánh hữu ; lau lách , những bụi dứa dại , ốc mèo , những dãy bìm bìm leo trên đám cây hoang vô danh đã che lấp mất mái nghiêng lợp tranh của trạm gác , ông giáo vẫn lâu lâu quay lại nhìn ngọn đuốc leo lét nhợt nhạt giữa bầu trời xanh xám trước lúc rạng đông. |
Phải thông cảm cho vợ chồng Hai Nhiều , nếu họ không thể tiếp đón gia đình ông giáo một cách nồng hậu niềm nở hơn ! Đời sống đã cung cấp cho họ đủ phiền phức rồi ! Từ lâu , họ đã chủ trương nên thu người lại , thu càng nhỏ càng tốt , lẩn mất trong vô danh để được yên ổn mà sống. |
Ông chỉ muốn yên thân , sống lẩn quất vô danh không ai biết đến. |
Nhớ lại trong lúc chen lấn , bị bàn tay vô danh thô bạo sờ nắn mông và đùi mình , An lấm lét nhìn cha , sợ đôi mắt nghiêm khắc thấy rõ những gì đã xảy ra cho cô. |
KHẢO DỊ Đoạn đầu truyện này tương tự với truyện ngụ ngôn Con cua mà một tác giả vô danh đã đặt thành vè gọi là vè Con cua hay Triều đương cố sự phú. |
Ghét gì thì cũng là em ruột của chồng , lại để cho tay vô danh tiểu tốt ấy mổ cho người nhà mình hay sao. |
* Từ tham khảo:
- vô dĩa
- vô dụng
- vô duyên
- vô duyên chưa nói đã cười
- vô duyên lấy phải chồng già
- vô đạo