vá |
đt. Đắp thêm một miếng vào chỗ rách cho lành lại: Chằm vá, may vá; vá quần áo, vá lưới, vá vỏ ruột; Gái thì kim chỉ hiểu đường vá may (CD). tt. Có vài chòm lông khác màu xen lẫn vào: Bò vá, chó vá, mèo vá. |
vá |
dt. Những vật hình vuông-vuông không góc nhọn và hơi trũng lòng như 1. Chòm tóc chừa lại trên đầu trẻ con: Chừa vá, để ba vá. // 2. Vật múc canh từ nồi ra, có cán dài huynh-huynh: Múc vài vá canh; tay cán-vá. // 3. Vật xúc đất, lưỡi sắt mỏng, cán dài: 1 vá xi-măng, 3 vá cát. // trt. Cách chào giơ tay lên đầu, bàn tay xoè ra: Chào vá. |
vá |
tt. Lẻ-loi, không vào bọn với ai cả: Con hát vá. // Độc-thân, một mình, không có vợ hoặc chồng hay cặp vợ chồng chưa có con: Còn son-vá. // C/g. Goá hoặc Hoá, chết chồng hay chết vợ: Đàn-bà vá; anh vá vợ. |
vá |
dt. Người hay bông-lơn: Anh vá. // Con ong đã có chích và sút mất cây kim: Ong vá. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vá |
.- 1. đg. Khâu một miếng vải vào để phủ kín chỗ rách cho lành lặn: Vá áo.- Ngr. Bịt kín một chỗ thủng, chỗ rách, lấp một chỗ nứt, chỗ trũng: Vá săm xe đạp; Vá đường. 2. t. Nói giống vật lông có một vài khoảng khác màu với lông của phần lớn thân thể: Chó trắng vá đen. |
vá |
(đph).- đg. Giơ tay lên định đánh: Một cái vá bằng ba cái đánh (tng). |
vá |
.- t. Nói ong đã mất ngòi sau khi châm. |
vá |
.- d. Đồ dùng bằng sắt, hình cái xẻng, dùng để xúc than, xúc đất... |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vá |
Đồ dùng để xúc, hình như cái xẻng mà hai bên có thành: Lấy vá xúc than. |
vá |
Chòm tóc để ở trước thóp của trẻ con. Tức là cái cút: Cạo đầu cho trẻ con để cái vá che thóp. |
vá |
I. Bổ vào chỗ thủng, chỗ rách cho lành: Vá áo. Vá lưới. Vá giầy. Vá tường. Văn-liệu: Giựt gấu, vá vai (T-ng). Giựt đầu cá, vá đầu tôm (T-ng). Ai kêu văng-vẳng bên sông, Tôi đương vá áo cho chồng tôi đây (C-d). II. Nói về loài vật mà lông không được toàn sắc: Chó vá. Mèo vá. Bò vá. III. Lẻ-loi không vào bọn nào: Con hát vá. |
vá |
Nói về con ong đã châm người ta mà ngòi mất đi rồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vá quàng
- vá trời lấp biển
- vá trùm vá đụp
- vá vít
- vá víu
- vạ