vá quàng | đgt. Vá thay vai và ống tay bằng loại vải khác (đối với) áo dài: Thương em thuở áo mới may, Bây giờ áo đã thay tay vá quàng (cd.). |
vá quàng | tt (đph) Nói áo dài cũ ở nông thôn đã đổi vai: Chị ấy khi đi chợ mới mặc cái áo vá quàng, còn khi đi làm thì mặc áo ngắn. |
vá quàng | (đph).- Cg. Đổi vai. Nói áo dài cũ đã thay vai mới: Áo vá quàng. |
Áo vá vai , vợ ai không biết Áo vá quàng , chí quyết vợ anh. |
Áo vá vai , vợ ai không biết Áo vá quàng , chí quyết vợ anh. |
Áo vá quàng còn đàng chỉ lược Anh thương nàng sao được mà thương Áo và quàng xiên xiên mũi mác Con gái đất này bạc ác khó ve. |
Bộ này để lại nhà , nếu túng thì... à , cái áo vá quàng ở vai đâu rồi ? An tìm cái áo cũ , giơ lên cho anh xem chỗ vải mục vì mồ hôi ở lưng. |
* Từ tham khảo:
- vá trùm vá đụp
- vá vít
- vá víu
- vạ
- vạ
- vạ bởi miệng ra, bệnh qua miệng vào