vá trời lấp biển | (bể) Hành động, việc làm phi thường, vĩ đại, biểu hiện xu thế và sức mạnh của ý chí, hoài bão lớn lao của con người: Bàn tay vĩ đại công nông, Vá trời lấp biển nên công nghiệp đời (Đặng Xuân Thiều) o Cái chí của Thám lúc nào cũng làm những chuyện vá trời lấp biển, tung hoành khắp bốn phương (Ngô Tất Tố). |
vá trời lấp biển |
|
Ông giáo chưa kịp nói gì , hắn hỏi đốp chát : Một người như ông thì về trốn ở cái xứ man mọi này làm gì cho phí người đi ! Tôi đã nghĩ ông muốn ẩn thân để chờ cơ hội làm chuyện vá trời lấp biển đây ! Ông giáo hoảng hốt. |
* Từ tham khảo:
- vá vít
- vá víu
- vạ
- vạ
- vạ bởi miệng ra, bệnh qua miệng vào
- vạ đá quyền rơm