vá chằng vá đụp | Vá nhiều miếng, chồng chéo nhau, miếng này chằng miếng kia, lớp này chồng lớp nọ; cũ và rách nát, tả tơi: Cậu lật chiếu ở đầu giường lấy ra tấm áo sơ mi đã vá chằng vá đụp mặc vào người đoạn nhật lấy chiếc nón mê và đòn gánh (Hồ Phương). |
vá chằng vá đụp | ng Nói quần áo người nghèo phải vá nhiều mụn, có khi đè lên nhau: Ông cụ ăn mày mặc cái áo vá chằng vá đụp. |
Anh chiều chuộng mọi người , làm vừa lòng họ bằng cách cho chiếc áo ”đuôi tôm“ vào trong cái quần ”quân dụng“ rộng thùng thình , vá chằng vá đụp , để đi cuốc tăng gia , đi lấy phân , lấy gio , để ít lâu sau nó ngả sang màu khác , nhăn nhàu đầy vết ố. |
Anh chiều chuộng mọi người , làm vừa lòng họ bằng cách cho chiếc áo "đuôi tôm" vào trong cái quần "quân dụng" rộng thùng thình , vá chằng vá đụp , để đi cuốc tăng gia , đi lấy phân , lấy gio , để ít lâu sau nó ngả sang màu khác , nhăn nhàu đầy vết ố. |
Ông bán khăn này còn trẻ lắm , ông đóng vai Luân , mặc bộ đồ bà ba vá chằng vá đụp , quần thì xăn ống thấp ống cao. |
Làm sao có thể chấp nhận QL mà cứ vvá chằng vá đụp, mặt đường hằn lún , bong tróc , ổ gà ổ voi chằng chịt trong khi đi đoạn nào phải bóp bụng trả tiền đoạn ấy. |
* Từ tham khảo:
- vá trời lấp biển
- vá trùm vá đụp
- vá vít
- vá víu
- vạ
- vạ