tương trợ | đt. Giúp đỡ lẫn nhau: Tương-thân tương-trợ. |
tương trợ | - đg. Giúp đỡ lẫn nhau. Tinh thần đoàn kết, tương trợ. Quỹ tương trợ. |
tương trợ | đgt. Giúp đỡ lẫn nhau: có tinh thần tương trợ bạn bè o tương trợ nhau lúc khó khăn, hoạn nạn. |
tương trợ | tt, trgt (H. trợ: giúp đỡ) Giúp đỡ lẫn nhau: Tự lực cánh sinh, phải gắn liền với hợp tác tương trợ giữa các nước xã hội chủ nghĩa (PhVĐồng). |
tương trợ | đt. Giúp đỡ lẫn nhau. || Thuyết tương-trợ. |
tương trợ | .- Giúp đỡ lẫn nhau: Tinh thần tương trợ. |
Từ ngày mai , mỗi đoàn thể , mỗi nghành giới phải làm những công việc gì ! Và , những ai phải cứu tế thóc , khoai ngô do nhà nước và các xã bạn tương trợ , những ai vào các tổ đi nhận thóc của nhà nước và về xay giã lấy tỷ lệ phần trăm vân vân. |
Từ ngày mai , mỗi đoàn thể , mỗi nghành giới phải làm những công việc gì ! Và , những ai phải cứu tế thóc , khoai ngô do nhà nước và các xã bạn tương trợ , những ai vào các tổ đi nhận thóc của nhà nước và về xay giã lấy tỷ lệ phần trăm vân vân. |
Những nghiên cứu về làng , giáp cho ta hình dung ra cấu trúc làng ở Bắc Kỳ , ông viết : "Giáp là một hội lo việc tang ma , tương trợ , trong một số làng khác thì giáp sinh hoạt như một hội có mục đích cùng làm một số nghi thức tôn giáo hay tập tục , giáp cũng có thể chính thức đảm nhiệm việc phân chia cho các gia đình trong giáp phần sưu thuế mà họ phải đóng , tiến hành thu thuế má. |
Tháng tám , dù tài khoản công ty đang cạn dần do phải sản xuất cầm chừng trong thời gian dài , gánh thêm hàng chục tỷ đồng chi phí phát sinh khi thực hiện "ba tại chỗ" , doanh thu giảm rất mạnh , nhưng ban giám đốc quyết định trích ngân sách 1 ,5 tỷ gọi là "quỹ tương trợ Covid 19" để giúp đỡ những ai khó khăn. |
Họ giống như hai ngôi sao có cùng quỹ đạo và ttương trợlẫn nhau. |
Chỉ có sự thông minh , khôn khéo , đoàn kết , ttương trợvà hiểu biết sự thay đổi của đại dương mới giúp chuyến đi thành công. |
* Từ tham khảo:
- tương tư
- tương tư đằng
- tương tự
- tương ứng
- tương xí muội
- tương xứng