tương xứng | tt. Xứng với nhau, vừa cặp với nhau. |
tương xứng | - t. Có quan hệ cân đối về giá trị: Đôi giày tương xứng với bộ quần áo; Lời văn tràng giang đại hải không tương xứng với ý cần biểu thị trong bài điếu văn. |
tương xứng | tt. Có giá trị ngang bằng, cân đối: Tiền công trả không tương xứng với sức bỏ ra o Năng lực không tương xứng với chức vụ. |
tương xứng | tt (H. xứng: thích đáng) Xứng đáng với: Yêu cầu phát triển tương xứng với vai trò, vị trí của Thủ đô (Đỗ-Mười). |
tương xứng | .- t. Có quan hệ cân đối về giá trị: Đôi giày tương xứng với bộ quần áo; Lời văn tràng giang đại hải không tương xứng với ý cần biểu thị trong bài điếu văn. |
Ông lưu ý vai vế thấp kém của sứ giả , điều đó chứng tỏ trước mắt Hợp , ông hoàng bị cầm tù chỉ đáng tương xứng với viên tri huyện của một vùng đất thưa dân , nghèo của. |
Một tấm chồng tương xứng với tôi. |
Nàng nghĩ , áo quần phải tương xứng với đôi găng tay ấy. |
Làm sao mà họ nghĩ ngợi được gì cho kha khá một chút siêu hình một chút , trừu tượng một chút trong khi những vấn đề cơm áo hàng ngày cứ đeo đẳng nơi họ? ! Thiếu đi cốt cách quý tộc , cái ý chí lập nghiệp nói ở trên , lớp trí thức thuộc địa lúc ấy chỉ còn là những con người lao động trí óc để kiếm sống với trăm ngàn day dứt trong người , và cái sự nghiệp mà người ta ước ao , suy cho cùng , cũng chỉ tương xứng với tầm vóc người ta vốn có. |
Khi che đi góc khuất , bạn sẽ có một hình ảnh tốt đẹp hơn , nhưng bù lại , bạn luôn phải gồng mình lên để tương xứng với nó. |
Tại Đại hội XIII của Đảng , trên tinh thần nói thẳng nói thật chỉ ra những hạn chế , Đảng đã đưa ra nhận định việc quan tâm tới văn hoá chưa tưotương xứng'i kinh tế và chính trị. |
* Từ tham khảo:
- tường
- tường
- tường giải
- tường hoa
- tường nhi hậu tập
- tường tận