tường hoa | dt. Bực gạch ngăn đất trồng hoa: Chập-trùng vách phấn tường hoa . |
tường hoa | - Tường thấp để ngăn vườn hoa với sân. |
tường hoa | dt. Tường xây thấp để ngăn sân với vườn. |
tường hoa | dt Tường thấp để ngăn vườn hoa với sân: Cất mình qua ngọn tường hoa (K). |
tường hoa | dt. Tường xây thấp để làm giàn hoa; tường có vẽ hay dán giấy hoa: Trập trùng vách phấn, tường hoa (Nh. đ. Mai). |
tường hoa | .- Tường thấp để ngăn vườn hoa với sân. |
tường hoa | Tường xây thấp, ngăn đất ra để làm dàn hoa. |
Loan cười rồi bảo bạn lại ngồi trên một bức tường hoa thấp gần đó , nói : Em tưởng không có con nữa thì đời em sẽ đổi khác , nhưng bây giờ em mới biết dẫu không có con cũng khó lòng thoát ra khỏi cái cảnh đời em đương sống. |
Chú tiểu Lan đưa Ngọc đi qua một cái vườn sắn , rồi vòng quanh một bức tường hoa. |
Ngoài sân ánh trăng chiếu lờ mờ , rặng tường hoa lồng bóng xuống lối đi lát gạch , mấy cây đại không lá ẻo lả , uốn thân trong vườn sân um tươi. |
Gần tường hoa , một đống tro tàn cao ngất , đó là đồ mã đốt tối hôm qua. |
Chiều chiều , hai chị em ra hiên tì lan can nói chuyện , thì bên kia , ba bốn anh cũng ra hiên nô cười , hoặc bá cổ nhau vật , hoặc nhảy lên ngồi trên tường hoa , cúi nhìn vườn mà bô bô bàn luận văn chương như cốt để hai cô nữ học sinh nghe tiếng. |
Ðứng trước chậu nước đặt trên tường hoa , Hồng vẫn miên man nghĩ tới cái cửa hàng của chị cùng là những phận sự người đàn bà trong gia đình. |
* Từ tham khảo:
- tường tận
- tường thuật
- tường tình
- tường trình
- tường vi
- tưởng