tường thuật | đt. Thuật lại đầy-đủ, rõ-ràng: Vụ ấy, báo có tường-thuật. |
tường thuật | - Kể lại rõ ràng : Tường thuật việc đã qua. |
tường thuật | đgt. Kể lại, thuật lại thật rõ ràng, tường tận: tường thuật trận bóng đá trên đài phát thanh. |
tường thuật | đgt (H. tường: rõ ràng; thuật: kể lại) Kể lại rõ ràng: Tường thuật một vụ tai nạn. |
tường thuật | đt. Thuật lại rõ ràng. |
tường thuật | .- Kể lại rõ ràng: Tường thuật việc đã qua. |
Anh phải đi viết tường thuật ? Hoạch đáp : Không , nhà báo nào đã có người riêng về việc ấy. |
Ông viết báo , viết tường thuật các trận đánh , viết xong , đọc ngay cho đồng bào nghe để lấy ý kiến. |
Không chỉ xem , các trận đấu trong nước tường thuật trên Đài Tiếng nói Việt Nam cũng thu hút rất đông người nghe. |
Theo ttường thuậtcủa Cổng thông tin điện tử Chính phủ , "chưa bao giờ , chưa có cuộc gặp nào mà Thủ tướng đợi lâu đến vậy". |
Nhiều nơi tại Thành phố Hồ Chí Minh đã tiến hành lắp máy chiếu , màn hình kích thước lớn để tạo điều kiện cho người hâm mộ xem ttường thuậttrực tiếp trận chung kết giữa U23 Việt Nam và U23 Uzbekistan. |
(Ảnh : TTXVN) Nhiều nơi tại Thành phố Hồ Chí Minh đã tiến hành lắp máy chiếu , màn hình kích thước lớn để tạo điều kiện cho người hâm mộ xem ttường thuậttrực tiếp trận chung kết U23 châu Á 2018 giữa U23 Việt Nam và U23 Uzbekistan sẽ diễn ra chiều 27/1. |
* Từ tham khảo:
- tường trình
- tường vi
- tưởng
- tưởng
- tưởng bở
- tưởng chừng