tường vi | dt. (thực): C/g. Tầm-xuân, loại hường có dây leo nhiều gai nhọn cứng, hoa trắng hoặc hồng, thơm ngát; (Đy) chủ-trị kiết-lỵ, sát-trùng và lành sang-độc. |
tường vi | - Loài cây lá nhỏ có hoa màu hồng. |
tường vi | dt. Cây lá nhỏ, hoa màu hồng. |
tường vi | dt (H. tường: tên cây; vi: tên cây) Loài cây lá nhỏ có hoa màu hồng: Non Đông tin tức cách ngăn, Tường vi rày đã mấy lần khai hoa (Tự tình khúc). |
tường vi | dt. (th.) Giống cây có hoa đẹp, cành lá có gai, cũng gọi là hoa hồng. || Loại tường-vi. |
tường vi | .- Loài cây lá nhỏ có hoa màu hồng. |
tường vi | Giống cây có hoa đẹp. |
Bấy giờ màu xuân đương đẹp , hoa tường vi nở rất nhiều , trông hình như muôn điểm ráng hồng , kết lại ở trên tường rực rỡ. |
Ảnh : Phong Điền Chúng tôi hy vọng bớt khổ Trước các động thái mới của sân bay Tân Sơn Nhất , chị Ngô Ttường vi, ngụ quận 9 , TP.HCM nói : Năm nay gia đình tôi có kế hoạch về quê đón Tết , tôi mong năm nay không còn tình cảnh phải chờ đợi dài cổ tại sân bay , ùn tắc giao thông các cửa ngõ vào sân bay. |
Nhắc lại chuyện cả gia đình tất tả về miền Trung đón Tết năm 2017 , chị Ngô Ttường vichia sẻ thời điểm đó khoảng 26 Tết , do nhà ở xa nên cả nhà chị gồm bốn thành viên dọn đồ sớm , gọi taxi lên sân bay trước hai tiếng rưỡi để làm thủ tục chuyến bay chiều vì lo Tết có nhiều người đi. |
Đình Nam trúng tiếng sét ái tình với Ttường vi cô tiểu thư thiếu thốn tình cảm gia đình và từ nhỏ đã sống với vú nuôi. |
Đình Nam quyết tâm xin làm giúp việc ở nhà Ttường vimặc cho mọi sự khó khăn do bà Vú đặt ra. |
Không những thế , anh chàng còn bất chấp giả gay để có thể tiếp cận và chăm sóc Ttường vi. |
* Từ tham khảo:
- tưởng
- tưởng bở
- tưởng chừng
- tưởng lệ
- tưởng lục
- tưởng nhớ