tường tận | trt. Rành-rẽ, cặn-kẽ: Hỏi cho tường-tận. |
tường tận | - tt. Rõ ràng, thấu đáo đến từng chi tiết: biết tường tận sự việc trả lời tường tận từng câu hỏi. |
tường tận | tt. Rõ ràng, thấu đáo đến từng chi tiết: biết tường tận sự việc o trả lời tường tận từng câu hỏi. |
tường tận | tt, trgt (H. tường: rõ ràng; tận: hết) Rõ ràng, thấu đáo: Tìm hiểu tường tận nguyên nhân sự việc. |
tường tận | bt. Rõ, thấu suốt: Hiểu tường-tận. |
tường tận | .- Rõ ràng, đến nơi đến chốn: Lý lẽ tường tận. |
tường tận | Rõ rệt: Kể-lể tường-tận. |
Loan không thể hỏi tường tận để biết hơn nữa , vì không tiện , nhưng thế cũng đủ cho nàng hiểu rõ rằng Dũng không yêu nàng , và không những thế , lại hững hờ không thèm để ý đến nàng nữa. |
Dũng không hiểu Tạo gặp thái để bàn việc gì nhưng tình cảm riêng của Tạo thì chàng hỏi tường tận lắm và chàng thấy Tạo cũng muốn ngỏ cho chàng biết. |
Ông ta bảo đó là bệnh thong manh , giải thích tường tận đâu ra đó cho Minh nghe : Ông mắc bệnh cataracte traumatique , chắc là vì ngã và bị vật gì cứng chạm phải con ngươi. |
Ông học trường Canh Nông ? Phải , chú biết tường tận lắm nhỉ ? Chú tiểu cười gượng : Ấy , cụ tôi vẫn nói chuyện đến ông luôn. |
Xưa nay tôi không hỏi tường tận nên không biết. |
Vì thế , nàng nhớ lại tường tận những hành vi ngôn ngữ của dì ghẻ , nhớ lại không phải để oán ghét nhưng để nghĩ đến tấm lòng tốt mới có và sự sung sướng mới có của mình. |
* Từ tham khảo:
- tường tình
- tường trình
- tường vi
- tưởng
- tưởng
- tưởng bở