tung lưới | đgt. Làm cho quả bóng lọt vào lưới của khung thành để tạo nên bàn thắng trong bóng đá: sút tung lưới đội nhà. |
tung lưới | trgt (thể) Nói trong trận bóng đá, sút quả bóng thẳng vào gôn, người thủ thành không đỡ được: Trận đó, anh đã sút tung lưới đối phương hai lần. |
Vì bóng đá ăn lương tháng nên cầu thủ có đá hay , trận nào cũng sút tung lưới đối phương thì đúng niên hạn mới tăng bậc lương hoặc thăng quân hàm. |
Đó là bàn thắng thứ 14 của Icardi mùa này , cũng như đảm bảo Icardi thói quen ttung lướitrong cả 4 chuyến viếng thăm đảo Sardinia. |
Ivan Perisic mở tỷ số phút 23 khi sút bồi ttung lướisau khi thủ thành Stefano Sorrentino đỡ cú sút của Santon văng ra. |
Sergio Aguero băng vào đệm bóng ttung lướiđội chủ nhà nhưng bàn thắng không được công nhận do lỗi việt vị. |
Không ngoài dự đoán , Man United hoàn toàn áp đảo đội cuối bảng Crystal Palace và ngay phút thứ 3 , J. Mata đã sút ttung lướithủ môn W. Hennessey. |
Cậu ta đã ghi được rất nhiều bàn thắng và chắc chắn sẽ tiếp tục sút ttung lướiđối phương thêm nhiều lần nữa. |
* Từ tham khảo:
- tung tẩy
- tung thâm
- tung tích
- tung toé
- tung trắng
- tung tung