tung tẩy | đgt. 1. Chuyển động lên xuống, qua lại liên tiếp một cách tự nhiên, nhịp nhàng: tung tẩy đôi quang gánh trên vai o vừa đi vừa tung tẩy đôi tay o Đôi bím tóc tung tẩy theo nhịp bước. 2. Hoạt động, đi lại một cáeh tự do, thoải mái không bị gò bó, hạn chế: tự do tung tẩy khắp nơi o chưa có gia đình riêng nên còn được tung tẩy với bạn bè. |
tung tẩy | đgt, trgt Đi lại, hoạt động tự do, thoải mái: Từ nay tha hồ tung tẩy khắp nơi trên đất nước. |
Có chiếc áo mới nó mừng vô tả cõng em chạy tung tẩy về nhà. |
Đôi khi có cảm tưởng riêng cái việc gây cho mọi người ngạc nhiên , họ tưởng mình là thế này mà mình hoá ra thế khác , tưởng mình bó tay bất lực song mình vẫn tung tẩy thoải mái như thường... riêng cái việc đó đã khiến Nguyễn Khải náo nức kỳ lạ. |
Mẹ tung tẩy váy áo. |
Sau sự kết hợp này , chắc chắn lượng fan đông đảo của Đông Nhi hẳn sẽ yêu thêm chàng trai trẻ Trọng Hiếu , còn Trọng Hiếu trút bỏ bớt hình ảnh đơn điệu , thỏa sức nhập vai mới và đặc biệt , giọng hát thêm phần ttung tẩy. |
Hồi đó , tôi , Thanh Thanh Hiền , Minh Vượng , ôi trời , đúng là tha hồ đẩy đưa ttung tẩytrên sân khấu. |
Những âm thanh tươi non , những màu sắc sáng trong hòa quyện , quấn quít , tràn đầy sức xuân , ttung tẩy, đầy hứng khởi , cho dù , nó cũng chỉ là hạnh phúc nho nhỏ , trong góc vườn nhỏ , một cuộc đời bình thường , một khát khao nhân bản. |
* Từ tham khảo:
- tung tích
- tung toé
- tung trắng
- tung tung
- tùngl
- tùng