tung toé | trt. Văng ra bừa-bãi khắp phía: Nước bắn tung-toé, sình văng tung-toé. |
tung toé | - Theo mọi phía: Nước đổ tung tóe; Thóc rơi tung tóe. |
tung toé | đgt. Văng mạnh ra, bắn ra mọi phía: Gạo đỏ tung toé ra nhà o Nước bắn tung toé. |
tung toé | trgt Văng ra khắp nơi: Thóc rơi tung toé; Nước đổ tung toé. |
tung toé | đt. Nói nước, bùn văng toé ra tứ phía: Nước tung-toé ra cả quần áo. |
tung toé | .- Theo mọi phía: Nước đổ tung tóe; Thóc rơi tung tóe. |
Nhìn thấy cái ngăn kéo mở toang ra , thư từ giấy má nằm tung toé , nàng nghĩ ngay tới người nữ độc giả viết thư tình tứ. |
Ông phán ném cái khăn mặt vào chậu thau , nước bắn tung toé cả ra sập : Thế thì giỏi thực ! Thế thì mày giỏi thực !... Mày cạo răng để làm gì , hừ con kia ? Để đánh đĩ , phải không ? Ông quay lại nói với bà phán : Ngữ này hỏng !... Nó đến làm điếm nhục gia phong mất thôi. |
Bà phán phì cười : Gả chồng ! gả chồng dễ nhỉ ! Ông tính câu chuyện... bậy bạ của nó đã tung toé ra như thế , còn ai người ta thèm. |
Chàng hất cả mấy gói đồ ăn xuống đất , những mẫu bánh , miếng thịt bắn tung toé dưới bàn... Không ai thèm ăn những thứ khốn nạn này ! Rồi chàng mệt nhọc ngả người trên ghế , hai tay dây mỡ ôm lấy trán , không để ý đến Mai đang sợ hãi giơ tay về phía chàng cầu khẩn , van xin. |
Sinh cúi xuống nhìn gói đồ ăn tung toé dưới bàn , chàng lắm lét đưa mắt nhìn quanh , không thấy Mai đứng đấy nữa... Khẽ đưa tay như ngập ngừng , sợ hãi , Sinh vớ lấy miếng thịt hồng hào. |
Bốn xung quanh nước vẫn cuồn cuộn lao sầm sập , đâm vào cá mỏm đá bắn tung toé để rồi đổ xuống ầm ầm nghe như thúc vào lòng núi. |
* Từ tham khảo:
- tung tung
- tùngl
- tùng
- tùng
- tùng bách
- tùng báo